QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT | Yêu cầu chung và Phân loại và chất lượng

Yêu cầu chung:

- Các chuyến hàng nhập khẩu vào Mỹ phải có chất lượng và bảo quản tốt phù hợp với tập quán thương mại, đặc biệt không được phép nhiễm sâu sống.

- Quy cách đóng gói hạt điều: không được phép đóng hạt điều thành các khối cứng, phải đóng trong thùng mới, không được rò rỉ, hàn chì, không lót giấy bên trong và phải sạch, khô. Việc đóng gói phải chắc chắn nhằm đảm bảo hàng hóa nguyên vẹn suốt quá trình vận chuyển và lưu kho.

Thùng carton bao bọc bên ngoài phải mới, sạch sẽ và không được có côn trùng, nấm mốc. Phần niêm phong khôn được dùng đinh ghiêm trừ khi có yêu cầu của người dùng sau cùng.

Yêu cầu về thùng carton:

+ Phải chịu được lực 32 ECT hoặc 200 pound

+ Khí nạp CO2 trong việc đóng gói phải là loại chuyên dùng cho thực phẩm.

+ Tất cả thùng phải ghi rõ các thông tin về các mục: Tên sản phẩm và nhãn hiệu, tên - địa nhà đóng gói hoặc sản xuất, cấp loại sản phẩm, trọng lượng tịnh, nước sản xuất, cảng đến, tên người mua hoặc ký hiệu, các ký hiệu khác theo thỏa thuận.

- Dư lượng cụ thể cho phép được chấp thuận đối với hạt điều tại Mỹ được quy định như sau:  phosphine - 0,1ppm, Flutriafol - 0.02 ppm, ngăn cấm hun trùng với Napthalene và methyl bromide.

- Vận đơn phải liệt kê số thùng cartons,  ký hiệu ghi trên thùng và nước xuất xứ.

- Hàng phải được giám định trước khi bốc hàng, vận chuyển phải phù hợp với yêu cầu không có côn trùng, nấm mốc, mùi lạ, các chất lạ khác và không được có sự xuất hiện của các loài gậm nhấm.

- Độ ẩm cho phép là từ 3-5% (theo phương pháp AOAC)

- Tiêu chuẩn “chiên” quy định cụ thể trong phụ lục II.

- Nhân điều không được có tóc, các vật lạ nhọn, cứng.

Phân loại và chất lượng

Xếp loại theo chất lượng bao gồm các loại;

Chất lượng tốt loại 1 (First Quality Fancy) cụ thể là hạt điều nhân có thể có màu vàng nhạt, ngà nhạt hoặc trắng, màu sắc đồng nhất với nhau;

Nhân sém chất lượng loại 2 (Second Quality Scorched) bao gồm các hạt điều nhân có thể màu nâu nhạt, ngà nhạt, ngà đạm, xám tro hoặc màu vàng;

Nhân sém đặc biệt chất lượng loại 3 (Third Quality Special Scorched) bao gồm hạt điều có thể nhăn nhẹ, lốm đốm nâu nhạt, biến màu khác hoặc nám, có màu vàng đậm, hổ phách, xanh nhạt đến xanh đậm hoặc màu nâu.

Chất lượng loại 4 (Fourth Quality); Loại thứ phẩm (Dessert) bao gồm các lọa hạt nhân như loại 1 hoặc 2, những lổ đốm cũng dduocj chấp nhận.

Nhân nguyên nám nhẹ (Lightly Blemished Wholes – “LBW”)  có thể có lốm đốm nâu nhạt hoặc nám với tỷ lệ không quá 40%, có màu ngà nhạt, xám tro nhạt, nâu nhạt hoặc ngà đậm.

Nhân nguyên nám (Blemished Whole – “BW”) và thứ phẩm (Dessert)

Lightly Blemished Pieces (LP) bao gồm mãnh vỡ của nhân, có thể có màu ngà nhạt, nâu nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà đậm, có thể có nám nhạt và lốm đốm nâu nhật nhưng không quá 20%;

Kích cỡ

Tiêu chuẩn kích cỡ bắt buộc với chất lượng loại 1, các loại nhân nguyên khác có thể có hoặc không tùy yêu cầu. Hàng dưới cấp phải <= 10%, số mảnh vỡ <= 10%, vỡ ngang và dọc <=10%.

Chỉ định cỡ hạt Đếm hạt
Pound Kilo
180 (or SLW) 140-180 266-395
210 (or LW) 180-210 395-465
240 220-240 485-530
320 300-320 660-706
450 400-450 880-990

Nhân nguyên (W): có hình dạng đặc trugn cuẩ nhân điều với tỷ lệ vỡ không quá 1/8.

Nhân vỡ góc (B): gồm các nhân vỡ ngang gồm 2 lá mầm còn dính tự nhiên với tỷ lệ nhỏ hơn 7/8 và lớn hơn 3/8.

Nhân vỡ dọc (S): nhân bị vỡ tách dọc theo chiều dài, hai lá mầm bị tách rời nhau và mỗi lá không bị vỡ quá 1/8.

Mảnh vỡ (pieces)

Nguồn: https://pagacas.com/tieu-chuan-afi-danh-cho-hat-dieu-2016-blo111

Xem thêm: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT | Một Số Bảng Tiêu Chuẩn Dành Cho Nhân Điều Sống

Xem thêm:

QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT | Yêu cầu chung và Phân loại và chất lượng

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4850:2010 NHÂN HẠT ĐIỀU

Sự phân bố của cây điều ở Việt Nam

Những cách chế biến hạt điều thành món ăn dùng ngay – phần 2

Dầu hạt điều – Đặc điểm và hàm lượng dinh dưỡng

Giấm trái điều

TIÊU CHUẨN HẠT ĐIỀU ASEAN | Các quy định liên quan đến chất lượng

Nguyên tắc phân loại nhân điều và Quy định tiêu chuẩn về phân loại nhân điều

TIÊU CHUẨN HẠT ĐIỀU ASEAN | Quy định về dung sai, Yêu cầu về hình thức, Ký hiệu hoặc nhãn, Chất ô nhiễm, Vệ sinh, Phương pháp phân tích và lấy mẫu

TCVN 12380:2018 VỀ HẠT ĐIỀU THÔ

Dầu vỏ hạt điều là gì? Thành phần cấu tạo và chất lượng của dầu vỏ điều

Tiêu Chuẩn Nhân Điều Thành Phẩm | Phân Loại Kích Cỡ Và Xác Định

Tiêu Chuẩn Việt Nam (TCVN 4850:1998) Về Nhân Hạt Điều

Đặc Điểm Của Lá Điều, Mùa Vụ Và Giá Trị Dinh Dưỡng

Mùa Vụ Của Cây Điều Ở Việt Nam

Chăm Sóc Cây Điều: Bón Phân

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *